| 1 | Tên giống: | Sen Bỉ Ngạn – Ai Jiangnan Lotus | ||||||||
| 2 | Nguồn gốc giống: | Trung Quốc | ||||||||
| 3 | Địa điểm lưu giữ: | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | ||||||||
| 4 | Cơ quan lưu giữ: | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | ||||||||
| 5 | Kích cỡ cây : | To | Trung bình | x | Nhỏ | |||||
| 6 | Hình dạng lá non: | Tròn | Gần tròn | x | Tim | |||||
| 7 | Hình dạng lá trải: | Thẳng | Phễu | x | ||||||
| 8 | Màu sắc lá non: | Xanh | Tím | x | ||||||
| 9 | Màu sắc lá trải: | Xanh đậm | x | Xanh | ||||||
| 10 | Bề mặt lá: | Nhẵn | x | Ráp | ||||||
| 11 | Gai cuống lá | Nhiều | x | ít | ||||||
| 12 | Chiều dài cuống lá (cm): | 158,5±8,7 | ||||||||
| 13 | Chiều dài lá (cm): | 58,6±3,6 | ||||||||
| 14 | Chiều rộng lá (cm): | 50,2±2,6 | ||||||||
| 15 | TS cánh hoa: | 20±0,4 | ||||||||
| 16 | TS cánh lớp ngoài: | 20±0,4 | ||||||||
| 17 | TS cánh lớp trong: | – | ||||||||
| 18 | SL nhị hoa: | 55±37,2 | ||||||||
| 19 | Đường kính hoa (cm): | 16,5±2,1 | ||||||||
| 20 | Độ bền hoa (ngày): | 4 | ||||||||
| 21 | Hương thơm (điểm): | 3 | ||||||||
| 22 | Dạng hoa | Hoa đơn | ||||||||
| 23 | Màu sắc hoa: | Màu vàng tươi, đầu cánh phớt hồng | ||||||||
| 24 | Hình dạng gương sen: | Hình ô | X | Phẳng | ||||||
| 25 | Bề mặt gương sen: | Nhô lên | X | Phẳng | ||||||
| 26 | Đường viền gương sen: | Sóng | X | Thẳng | ||||||
| 27 | Hình dạng hạt: | Cầu | Bầu dục | X | Elip | |||||
| 28 | Dài hạt (cm): | 21,6 | ||||||||
| 29 | Rộng hạt (cm): | 16,1 | ||||||||
| 30 | Trọng lượng 100 hạt (gram): | 205 | ||||||||
| * Mức độ thơm của hoa: Đánh giá hương thơm của hoa vào ngày thứ 2 hoa nở bằng cảm quan. | ||||||||||
| * Mức độ mùi thơm được đánh giá theo thang điểm: 1-Không thơm, 3-Thoảng hương, 5-Thơm, 7-Rất thơm. | ||||||||||
| * Độ bền hoa: tính từ khi hoa bắt đầu nở đến khi hết hoa | ||||||||||
| Hình ảnh hoa: | ||||||||||