Trang chủ Yellow jade Lutus

Yellow jade Lutus

1 Tên giống: Yellow jade Lutus
2 Nguồn gốc giống: Thái Lan
3 Địa điểm lưu giữ: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
4 Cơ quan lưu giữ: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
5 Kích cỡ cây : To   Trung bình x Nhỏ  
6 Hình dạng lá non: Tròn   Gần tròn x Tim  
7 Hình dạng lá trải: Thẳng   Phễu x    
8 Màu sắc lá non: Xanh   Tím x    
9 Màu sắc lá trải: Xanh đậm x Xanh      
10 Bề mặt lá: Nhẵn x Ráp      
11 Gai cuống lá Nhiều x ít      
12 Chiều dài cuống lá (cm): 95±5,8
13 Chiều dài lá (cm): 74,5±4,8
14 Chiều rộng lá (cm): 48,3±2,1
15 TS cánh hoa: 178±12,7
16 TS cánh lớp ngoài: 14±0,7
17 TS cánh lớp trong: 105±21,2
18 SL nhị hoa: 51±13
19 Đường kính hoa (cm): 20,7±2,1
20 Độ bền hoa (ngày): 4
21 Hương thơm (điểm): 5
22 Dạng hoa Hoa kép
23 Màu sắc hoa: Màu vàng nhạt
24 Hình dạng gương sen: Hình ô  X Phẳng        
25 Bề mặt gương sen: Nhô lên  X Phẳng        
26 Đường viền gương sen: Sóng  X Thẳng        
27 Hình dạng hạt: Cầu   Bầu dục   Elip  x  
28 Dài hạt (cm): 21,8  
29 Rộng hạt (cm): 14,5  
30 Trọng lượng 100 hạt (gram): 211,0  
  * Mức độ thơm của hoa: Đánh giá hương thơm của hoa vào ngày thứ 2 hoa nở bằng cảm quan.  
  * Mức độ mùi thơm được đánh giá theo thang điểm: 1-Không thơm, 3-Thoảng hương, 5-Thơm, 7-Rất thơm.  
  * Độ bền hoa: tính từ khi hoa bắt đầu nở đến khi hết hoa  
Hình ảnh hoa: